141
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Mức độ 4
|
Công tác dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
142
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
143
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
144
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
145
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
146
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
147
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
148
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
149
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
150
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
151
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
152
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
153
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
154
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
155
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
156
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
157
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
158
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
159
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
160
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
161
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
162
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
163
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
164
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
165
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
166
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
167
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
168
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viện hội đồng quản lý quỹ
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
169
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
170
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
171
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Mức độ 4
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
172
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
173
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
174
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
175
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
176
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
177
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
178
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
179
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
180
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
181
|
Quyết định bán tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
182
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
183
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
184
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
185
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
186
|
Mua quyển hóa đơn
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
187
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
188
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
189
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
190
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
191
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 4
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
192
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
193
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Mức độ 4
|
Chính sách Thuế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
194
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
195
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
196
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
197
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
198
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
199
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
200
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
201
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
202
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
203
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
204
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
205
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
206
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
207
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
208
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
209
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
210
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
211
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
212
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
213
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
214
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tiếp công dân
|
Chi tiết
|
215
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
216
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
217
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
218
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
219
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
220
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
221
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
222
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
223
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
224
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
225
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
226
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
227
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
228
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
229
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
230
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
231
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
232
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
233
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
234
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
235
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
236
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
237
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
238
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
239
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
240
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
241
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
242
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
243
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Mức độ 3
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
244
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
245
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
246
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
247
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
248
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
249
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
250
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
251
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
252
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
253
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
254
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
255
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
256
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
257
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
258
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
259
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
260
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
261
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
262
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
263
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
264
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
265
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
266
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
267
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
268
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
269
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
270
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
271
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
272
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
273
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
274
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
275
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
276
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
277
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
278
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
279
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
280
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
281
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
282
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
283
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
284
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
285
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
286
|
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
287
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
288
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
289
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
290
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
291
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
292
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
293
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
294
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
295
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
296
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
297
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
298
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
299
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
300
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|