Cơ quan cấp huyện, xã
CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.001827.000.00.00.H21
Số quyết định:
81/QĐ-UBND, 80/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Trình tự thực hiện:

Bước 1: Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai (đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý ngành nông nghiệp PTNT trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh, cụ thể: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và nông lâm thủy sản do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) hoặc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố (trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 3 Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý ngành nông nghiệp PTNT trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh, cụ thể: Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và nông lâm thủy sản trên địa bàn (trừ các cơ sở đã phân công, phân cấp cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).
Bước 2: Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) hoặc 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố), Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 14 (Ngày) Phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm , thủy sản)
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố)
Trực tuyến 14 (Ngày) Phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm , thủy sản)
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố)
Dịch vụ bưu chính 14 (Ngày) Phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm , thủy sản)
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố)
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; 1 0
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; 0 1
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; 1 0
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; 1 0
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 1 0
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. - Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
44/2018/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2018-05-07 Bộ Tài chính
38/2018/TT-BNNPTNT Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2018-12-25 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
55/2010/QH12 Luật 55/2010/QH12 2010-06-18
32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT 2022-12-30
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN