Cơ quan cấp huyện, xã
CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.001711.000.00.00.H21
Số quyết định:
626/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Cấp thực hiện:
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Đường thủy nội địa
Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức hoặc cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 10 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, Gia Lai hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Bước 2. Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức hoặc cá nhân khi nhận giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phải mang theo giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc giấy uỷ quyền.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
*Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng lừ 7h-11h, chiều từ I3h-17h từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định của pháp luật).
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Dịch vụ bưu chính 03 (Ngày làm việc) Phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận
Thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tiếp 03 (Ngày làm việc) Phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận
Thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến 03 (Ngày làm việc) Phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận
Thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật:
02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; 1 0
Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; 1 0
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. 1 0
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp; 1 0
Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra. 1 0
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu 1 0 Mẫu29.doc
Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên:
02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; 1 0
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. 1 0
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp; 1 0
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu; 1 0 Mẫu29.doc
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Cơ quan có thẩm quyền:
UBND cấp huyện
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Đăng ký lại phương tiện
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
23/2004/QH11 Giao thông đường thủy nội địa 2004-06-15
47/2005/TT-BTC Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa 2005-06-08 Bộ Tài chính
48/2014/QH13 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014-06-17
75/2014/TT-BGTVT Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa 2014-12-19 Bộ Giao thông vận tải
198/2016/TT-BTC Thông tư 198/2016/TT-BTC 2016-11-08
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin

DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN