1771
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Toàn trình
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1772
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Toàn trình
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1773
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Toàn trình
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1774
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1775
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1776
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Toàn trình
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1777
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Toàn trình
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1778
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Toàn trình
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1779
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Toàn trình
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1780
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Một phần
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1781
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Một phần
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1782
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Một phần
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1783
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Một phần
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
1784
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Một phần
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
1785
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Toàn trình
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1786
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Một phần
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
1787
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Toàn trình
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1788
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Một phần
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chi tiết
|
1789
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Toàn trình
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1790
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Toàn trình
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1791
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Toàn trình
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1792
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Toàn trình
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1793
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Toàn trình
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1794
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1795
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1796
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Một phần
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
1797
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Một phần
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
1798
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Một phần
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
1799
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Một phần
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
1800
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1801
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1802
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1803
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1804
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1805
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1806
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Toàn trình
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1807
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Toàn trình
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1808
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Toàn trình
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1809
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Toàn trình
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1810
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Một phần
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
1811
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Một phần
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
1812
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Một phần
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
1813
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1814
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Một phần
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
1815
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1816
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1817
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
1818
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1819
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1820
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1821
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Một phần
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1822
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1823
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
|
Toàn trình
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1824
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1825
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
Toàn trình
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1826
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
1827
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Một phần
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1828
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Toàn trình
|
Quản lý công sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1829
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1830
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1831
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1832
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Toàn trình
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1833
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Toàn trình
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1834
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1835
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
|
Toàn trình
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1836
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1837
|
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Một phần
|
Thuế
|
Chi tiết
|
1838
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
|
Một phần
|
Thuế
|
Chi tiết
|
1839
|
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
|
Một phần
|
Thuế
|
Chi tiết
|
1840
|
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1841
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Một phần
|
|
Chi tiết
|
1842
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Một phần
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|