1761
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
1762
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
1763
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
1764
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1765
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1766
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1767
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1768
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1769
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1770
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1771
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1772
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1773
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1774
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1775
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1776
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1777
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1778
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1779
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Mức độ 2
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Chi tiết
|
1780
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1781
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1782
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1783
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1784
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1785
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 2
|
Quốc tịch
|
Chi tiết
|
1786
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 2
|
Quốc tịch
|
Chi tiết
|
1787
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Quốc tịch
|
Chi tiết
|
1788
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1789
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1790
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1791
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1792
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1793
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 2
|
Hòa giải thương mại
|
Chi tiết
|
1794
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1795
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1796
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1797
|
Xác nhận chuyên gia
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1798
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1799
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1800
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1801
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1802
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1803
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1804
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1805
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1806
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1807
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1808
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
1809
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
1810
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1811
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1812
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1813
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
1814
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
1815
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1816
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Mức độ 2
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Chi tiết
|
1817
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
1818
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
1819
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
1820
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
1821
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1822
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
1823
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1824
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Thú y
|
Chi tiết
|
1825
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Mức độ 2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Chi tiết
|
1826
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1827
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
1828
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
1829
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Mức độ 2
|
Quản lý xây dựng công trình
|
Chi tiết
|
1830
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1831
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1832
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1833
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
1834
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1835
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Mức độ 2
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Chi tiết
|
1836
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1837
|
thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tiếp công dân
|
Chi tiết
|
1838
|
thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Tiếp công dân
|
Chi tiết
|
1839
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Giải quyết tố cáo
|
Chi tiết
|
1840
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Mức độ 4
|
Thể dục thể thao
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1841
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Mức độ 0
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
1842
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
1843
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
1844
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
1845
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
1846
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Mức độ 2
|
Tin học - Thống kê
|
Chi tiết
|
1847
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Quản lý giá
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1848
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Chi tiết
|
1849
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Chi tiết
|
1850
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Chi tiết
|
1851
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
1852
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
1853
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1854
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1855
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1856
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1857
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Mức độ 2
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
1858
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
1859
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1860
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1861
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1862
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1863
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1864
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1865
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1866
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1867
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1868
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 2
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Chi tiết
|
1869
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 2
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Chi tiết
|
1870
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 2
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Chi tiết
|
1871
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 2
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Chi tiết
|
1872
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1873
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1874
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1875
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Mức độ 2
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
1876
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Mức độ 2
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
1877
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1878
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1879
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1880
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1881
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1882
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1883
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
1884
|
Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trong khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1885
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất trong các khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1886
|
Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ, xây dựng nhà ở công nhân, các công trình công cộng (văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao ...) trong Khu dịch vụ phụ trợ Khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1887
|
Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh, làm nhà ở trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1888
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1889
|
Đăng ký, đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1890
|
Chấp thuận xây dựng và cấp phép thi công đối với các công trình có vị trí cột, trạm biến ấp lắp đặt trong địa giới quản lý
|
Mức độ 4
|
Xây dựng, Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1891
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1892
|
Thủ tục cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1893
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Mức độ 2
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
1894
|
Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo không yêu cầu có giấy phép xây dựng
|
Mức độ 0
|
Quảng cáo
|
Chi tiết
|
1895
|
Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo yêu cầu có giấy phép xây dựng
|
Mức độ 0
|
Quảng cáo
|
Chi tiết
|
1896
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh
|
Mức độ 0
|
Bưu chính
|
Chi tiết
|
1897
|
cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Mức độ 0
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1898
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa sự cố hóa chất
|
Mức độ 3
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1899
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Mức độ 4
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1900
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 3
|
Thương mại quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1901
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
Mức độ 3
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1902
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Mức độ 3
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1903
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
Mức độ 2
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi tiết
|
1904
|
Cấp giấy chứng nhận Kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hoá có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
1905
|
Cấp lại thẻ thương binh
|
Mức độ 3
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1906
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1907
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc vi phạm hoạt động chuyên môn
|
Mức độ 3
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1908
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Mức độ 3
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1909
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1910
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
Mức độ 3
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1911
|
Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1912
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Mức độ 3
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1913
|
Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1914
|
Chấp thuận xây dựng/cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị
|
Mức độ 4
|
Xây dựng, Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1915
|
Cấp giấy chứng nhận số nhà
|
Mức độ 0
|
Quản lý hoạt động xây dựng, Xây dựng
|
Chi tiết
|
1916
|
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình, nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 0
|
Xây dựng, Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1917
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1918
|
Cấp giấy phép xây dựng đối công trình nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Xây dựng, Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1919
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Mức độ 4
|
Xây dựng, Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1920
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Mức độ 4
|
Xây dựng, Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1921
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Mức độ 4
|
Xây dựng, Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1922
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1923
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp
|
Mức độ 0
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
1924
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo không yêu cầu có giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
|
Mức độ 0
|
Văn hóa cơ sở
|
Chi tiết
|
1925
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo yêu cầu có giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
|
Mức độ 0
|
Văn hóa cơ sở
|
Chi tiết
|
1926
|
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
Người có công
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1927
|
Thủ tục điều động, tiếp nhận, thuyên chuyển CCVC theo nguyện vọng cá nhân (thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ)
|
Mức độ 4
|
Công chức, viên chức
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1928
|
Sửa chữa súng săn, gồm các hoạt động sửa chữa, thay thế các phụ kiện của các loại súng săn khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép
|
Mức độ 4
|
Lữ hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1929
|
Kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (gas), gồm đại lý kinh doanh gas, các cửa hàng bán gas chai, trạm nạp gas vào chai và ô tô, trạm cấp gas
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1930
|
Kinh doanh Casino
|
Mức độ 4
|
Hoạt động ngoại hối
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1931
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Hoạt động ngoại hối
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1932
|
Kinh doanh vũ trường, gồm các hình thức kinh doanh hoạt động khiêu vũ tại các cơ sở kinh doanh đủ điều kiện theo quy định của pháp luật
|
Mức độ 4
|
Karaoke, Vũ trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1933
|
Kinh doanh karaoke, gồm các hình thức kinh doanh hoạt động ca hát theo băng hình, đĩa hình hoặc các công nghệ ghi hình khác
|
Mức độ 4
|
Karaoke, Vũ trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1934
|
Hoạt động in, bao gồm chế bản in, in, gia công sau in và Photocopy màu
|
Mức độ 0
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Chi tiết
|
1935
|
Hoạt động sản xuất, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) gồm dịch vụ nổ mìn và các ngành nghề mà trong quá trình sản xuất, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên)
|
Mức độ 4
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1936
|
Sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) gồm hoạt động, sản xuất, tái chế, bảo quản, mua, bán thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ công nghiệp, Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) để sử dụng cho mục đích dân dụng
|
Mức độ 4
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1937
|
Cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê nhà để ở hoặc làm văn phòng
|
Mức độ 4
|
Nhà ở và công sở
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1938
|
Cho thuê lưu trú, gồm các hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ hoặc các hình thức cho thuê lưu trú khác cho khách nghỉ qua đêm hoặc theo giờ
|
Mức độ 4
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1939
|
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 0
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
1940
|
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1941
|
cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1942
|
giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1943
|
Đăng ký kinh doanh hộ đối với hộ kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1944
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1945
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH xây dựng tạm; xây dựng nhà ở riêng lẻ trong vùng đã công bố qui hoạch xây dựng được duyệt nhưng chưa thực hiện)
|
Mức độ 4
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1946
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH Mua bán nhà đất nhưng chưa làm trước bạ)
|
Mức độ 4
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1947
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH Đất đã có nhà xin cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà)
|
Mức độ 4
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1948
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH Đất chưa có nhà)
|
Mức độ 2
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1949
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1950
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1951
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1952
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1953
|
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1954
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh phục vụ ăn uống
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1955
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Mức độ 4
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1956
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (bị mất, hỏng, thay đổi)
|
Mức độ 4
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1957
|
Cấp/cấp lại (giấy chứng nhận hết hạn) giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Mức độ 4
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1958
|
Cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1959
|
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia, Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1960
|
Chấp thuận khai thác tuyến hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia- Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1961
|
Cấp mã dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
Mức độ 4
|
Quản lý công sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1962
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán
|
Mức độ 4
|
Quản lý công sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1963
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh
|
Mức độ 0
|
Bưu chính
|
Chi tiết
|
1964
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1965
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1966
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại do hết hạn
|
Mức độ 0
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1967
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hư hỏng
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1968
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do mất mát
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1969
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 3
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1970
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1971
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1972
|
Khai báo lưu trú trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1973
|
Đăng ký tạm trú người nước ngoài
|
Mức độ 3
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1974
|
Xác minh lý lịch tư pháp
|
Mức độ 3
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1975
|
Quản lý con dấu
|
Mức độ 3
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1976
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Mức độ 4
|
Khoa học, công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1977
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1978
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
1979
|
Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
1980
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
1981
|
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
1982
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1983
|
Điều chỉnh thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1984
|
Thủ tục kê khai giá
|
Mức độ 4
|
Quản lý giá
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1985
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Phát thanh Truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí
|
Mức độ 0
|
Báo chí
|
Chi tiết
|
1986
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1987
|
Cấp phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn
|
Mức độ 3
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1988
|
Cấp phép xây dựng Công trình có thời hạn
|
Mức độ 3
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|