41
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
43
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Mức độ 2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
48
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Mức độ 2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
49
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 2
|
Bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
50
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Mức độ 4
|
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
52
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Mức độ 2
|
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
53
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Mức độ 4
|
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Phát thanh Truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí
|
Mức độ 0
|
Báo chí
|
|
Chi tiết
|
55
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Mức độ 3
|
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 0
|
Bảo trợ xã hội
|
|
Chi tiết
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
59
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Chi tiết
|
60
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
61
|
Cấp lại thẻ thương binh
|
Mức độ 3
|
Bảo trợ xã hội
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
62
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
|
63
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
64
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
65
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Chi tiết
|
66
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chi tiết
|
67
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Chi tiết
|
68
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 3
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
69
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
70
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., UBND tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
71
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chi tiết
|
72
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chi tiết
|
73
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
74
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
75
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
76
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
77
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
78
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
79
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
80
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
81
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chi tiết
|
82
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
83
|
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
84
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
85
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
86
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chi tiết
|
87
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định, Công an tỉnh - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
88
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chi tiết
|
89
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
90
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
91
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
92
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
93
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
94
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Mức độ 2
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Mức độ 3
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Mức độ 4
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
98
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Mức độ 3
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Mức độ 2
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|
|