CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.000075.000.00.00.H21
Số quyết định:
582/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Công chứng
Trình tự thực hiện:
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định miễn nhiệm công chứng viên.
- Công chứng viên đề nghị miễn nhiệm theo nguyện vọng của cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác nộp đơn đề nghị miễn nhiệm tại Sở Tư pháp ở nơi mình đăng ký hành nghề;
- Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên; nếu thấy hồ sơ hợp lệ thì Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 (Ngày làm việc) | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 (Ngày làm việc) | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
Đơn đề nghị miễn nhiệm công chứng viên theo Mẫu TP-CC-04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; | 1 | 0 | TP-CC-04.docx |
Văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên của Sở Tư pháp. | 1 | 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam,
Cơ quan thực hiện:
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Bộ Tư pháp
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Quyết định miễn nhiệm công chứng viên
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2014/QH13 | Luật công chứng | 2014-06-20 | |
01/2021/TT-BTP | Thông tư 01/2021/TT-BTP | 2021-02-03 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
- Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
- Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
- Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
- Sáp nhập Văn phòng công chứng
- Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
- Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
- Cấp lại Thẻ công chứng viên
- Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
- Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)