31
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
32
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
33
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
34
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
36
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
38
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
39
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
40
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
41
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
42
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
43
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
46
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
48
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
49
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
50
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
51
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
52
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
53
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
54
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
55
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
56
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
57
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
58
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
59
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
60
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
61
|
Gia hạn tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Mức độ 4
|
Khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Mức độ 2
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
64
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
65
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
66
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
67
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
68
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
69
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Mức độ 4
|
Người có công
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
70
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|