41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
42
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Một phần
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
43
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
44
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Toàn trình
|
Nông nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Toàn trình
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
48
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Toàn trình
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
50
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
51
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
52
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
53
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Toàn trình
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Toàn trình
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Toàn trình
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Toàn trình
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
57
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
58
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
60
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
61
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
62
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Toàn trình
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
64
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
65
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Toàn trình
|
Trẻ em
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
66
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
67
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Một phần
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
68
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Một phần
|
Người có công
|
Chi tiết
|
69
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Một phần
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
70
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Một phần
|
Người có công
|
Chi tiết
|
71
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Một phần
|
Giải quyết tố cáo
|
Chi tiết
|
72
|
Đăng ký lại khai tử
|
Một phần
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
73
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Một phần
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
74
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Toàn trình
|
Trồng trọt
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
75
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
Một phần
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
76
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Một phần
|
Chính sách Thuế
|
Chi tiết
|
77
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Một phần
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
78
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
79
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
80
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
81
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Một phần
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
82
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Một phần
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
83
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
84
|
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
Một phần
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
|
Chi tiết
|
85
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Một phần
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
86
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Một phần
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
87
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Một phần
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
88
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Một phần
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
89
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Một phần
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
|
Chi tiết
|
90
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Một phần
|
Gia đình
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|