1
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
4
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
5
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
6
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
7
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
9
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
10
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một phần
|
Tổ chức cán bộ
|
Chi tiết
|
11
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một phần
|
Tổ chức cán bộ
|
Chi tiết
|
12
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
13
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Một phần
|
Dược phẩm
|
Chi tiết
|
14
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Một phần
|
Dược phẩm
|
Chi tiết
|
15
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Một phần
|
Dược phẩm
|
Chi tiết
|
16
|
Khám giám định tổng hợp
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
17
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
19
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
20
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
21
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
22
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
28
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
31
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
34
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Toàn trình
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
36
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
37
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
38
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
39
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
40
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Toàn trình
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
43
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Toàn trình
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Toàn trình
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người
|
Một phần
|
Dược phẩm
|
Chi tiết
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
49
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|