101
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
103
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
104
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
105
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
106
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
107
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
108
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
109
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
110
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
111
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Đăng ký hành nghề
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
113
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
114
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
115
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
116
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
117
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
118
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
119
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
120
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
121
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
122
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Một phần
|
Y Dược cổ truyền
|
Chi tiết
|
123
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Một phần
|
Y Dược cổ truyền
|
Chi tiết
|
124
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Một phần
|
Y Dược cổ truyền
|
Chi tiết
|
125
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Một phần
|
Y Dược cổ truyền
|
Chi tiết
|
126
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Một phần
|
Y Dược cổ truyền
|
Chi tiết
|
127
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
128
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Một phần
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
129
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Toàn trình
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
131
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
132
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
133
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
134
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
135
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
136
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
137
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Một phần
|
Tài chính y tế
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|