21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
23
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
25
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
28
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
31
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Toàn trình
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
32
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
33
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
34
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
35
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
37
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
39
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Toàn trình
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
40
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Toàn trình
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Toàn trình
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Một phần
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
45
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
49
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
50
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Toàn trình
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
52
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
53
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Một phần
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
54
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
57
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Toàn trình
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
60
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Một phần
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|