81
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Một phần
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
82
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Một phần
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
83
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
84
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
85
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
86
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
89
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
90
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
91
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Một phần
|
Kiểm lâm
|
Chi tiết
|
92
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Chi tiết
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
94
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Một phần
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
96
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
98
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
101
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
105
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
106
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
107
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
108
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
109
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
110
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|