51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
53
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
55
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
56
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
57
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Một phần
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
60
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Một phần
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Một phần
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Toàn trình
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
64
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Một phần
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Một phần
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Một phần
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Một phần
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
69
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một phần
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
70
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
71
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
72
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Một phần
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
73
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
74
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
Một phần
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
75
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
76
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
81
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Một phần
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
82
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Một phần
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
83
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
84
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
85
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
86
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
89
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
90
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Một phần
|
Trồng trọt
|
Chi tiết
|
91
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Một phần
|
Kiểm lâm
|
Chi tiết
|
92
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Chi tiết
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
94
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Một phần
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
96
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
98
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
101
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
105
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Một phần
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
106
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
107
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
108
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
109
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
110
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|