26
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
31
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
32
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
34
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
35
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Toàn trình
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Toàn trình
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
39
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
40
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
41
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
42
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
43
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
44
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Một phần
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
46
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Một phần
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
47
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Một phần
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
49
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Một phần
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
50
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Một phần
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
51
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Toàn trình
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
52
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Toàn trình
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
53
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Toàn trình
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Toàn trình
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Toàn trình
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|