81
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Gia đình
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
82
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
83
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
Người có công
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
84
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Gia đình
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
85
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Gia đình
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Gia đình
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
87
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Mức độ 4
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
88
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Mức độ 4
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
90
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
91
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
92
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
93
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
94
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
95
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
96
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
97
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
98
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
99
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Nông nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
101
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
103
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
104
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
Tổ chức - Biên chế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
105
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
106
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
Tổ chức - Biên chế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
107
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
108
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
109
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
110
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
111
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
Tổ chức - Biên chế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
113
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
114
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
115
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
116
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
117
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
118
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất LẦN ĐẦU
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
119
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
120
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
122
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Mức độ 4
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
123
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
124
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
125
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
126
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
127
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
128
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
129
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
131
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
132
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
133
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
134
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
135
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Mức độ 4
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
136
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Mức độ 2
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chi tiết
|
137
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục mầm non
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
138
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
139
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Mức độ 4
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
140
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
141
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
142
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Mức độ 4
|
Giáo dục mầm non
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
143
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
144
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
145
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
146
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
147
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
148
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
149
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
150
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
151
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
152
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
153
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 4
|
Công tác dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
154
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 4
|
Công tác dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
155
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
156
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
157
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
158
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
159
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
160
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
161
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
162
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
163
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
164
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
165
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
166
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
167
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
168
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
169
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
170
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|