121
|
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Mức độ 2
|
Chính quyền địa phương
|
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Chi tiết
|
122
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
123
|
Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
124
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
125
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
126
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chi tiết
|
127
|
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
128
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chi tiết
|
129
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Mức độ 4
|
Chính sách Thuế
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
131
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
132
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
133
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
134
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
135
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
136
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Mức độ 0
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
137
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
138
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
139
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
140
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
141
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
142
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
143
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
144
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
145
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
146
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 3
|
Chứng thực
|
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
147
|
Thủ tục điều động, tiếp nhận, thuyên chuyển CCVC theo nguyện vọng cá nhân (thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ)
|
Mức độ 4
|
Công chức, viên chức
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
148
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
149
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
150
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
151
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
152
|
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
153
|
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
154
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Chi tiết
|
155
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
156
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
157
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
Chi tiết
|
158
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Bộ Tư pháp
|
Chi tiết
|
159
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
160
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
161
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
162
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
163
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
164
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
165
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
166
|
Công chứng bản dịch
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
167
|
Công chứng di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
168
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Chi tiết
|
169
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Chi tiết
|
170
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
171
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
172
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
173
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
174
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
175
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Chi tiết
|
176
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
177
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
178
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
179
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
180
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
181
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
182
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
183
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
184
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
185
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
186
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
187
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
188
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
189
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
190
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
191
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
192
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
193
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
194
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
195
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
196
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
197
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
198
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
199
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
200
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Mức độ 2
|
Công nghiệp nặng
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
201
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 2
|
Công tác dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban Dân tộc - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
202
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 2
|
Công tác dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban Dân tộc - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
203
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
204
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
205
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
206
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Mức độ 2
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
207
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 2
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
208
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chi tiết
|
209
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Chi cục Đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
210
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam, Các đơn vị đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
211
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
212
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
các đơn vị đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
213
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
|
214
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Chi cục Đăng kiểm, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Chi tiết
|
215
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
216
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
217
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
218
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi tiết
|
219
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
220
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
221
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
222
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
223
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
224
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
225
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
226
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
227
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Mức độ 2
|
Dân số
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
228
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
229
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
230
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
231
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
232
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
233
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
234
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
235
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Chi tiết
|
236
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
237
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
238
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
239
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất trong các khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
240
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi tiết
|
241
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
242
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
243
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
244
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
245
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
246
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
247
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
248
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
249
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
250
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
251
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
252
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Chi tiết
|
253
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
254
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
256
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Chi tiết
|
257
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
258
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
259
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
260
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|
|