DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG
STT | Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính | Mức độ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Chọn |
---|---|---|---|---|---|
81 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Chi tiết |
82 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
83 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
84 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Cục Bảo trợ xã hội | Chi tiết |
85 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
86 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội | Chi tiết |
87 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định, Công an tỉnh - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
88 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội | Chi tiết |
89 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
90 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
91 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
92 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
93 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
94 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Mức độ 2 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Mức độ 2 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
96 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Mức độ 3 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
97 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Mức độ 4 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
98 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Mức độ 3 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
99 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Mức độ 3 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Mức độ 2 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Mức độ 3 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
102 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác | Mức độ 3 | Bảo vệ thực vật | Nộp hồ sơ Chi tiết | |
103 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Mức độ 2 | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
104 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Mức độ 2 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
105 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | Mức độ 2 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh | Chi tiết |
106 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Mức độ 2 | Bồi thường nhà nước | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
107 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Mức độ 2 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện | Chi tiết |
108 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | Mức độ 2 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. | Chi tiết |
109 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Mức độ 2 | Bồi thường nhà nước | Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
110 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Mức độ 2 | Bưu chính | Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
111 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh | Mức độ 0 | Bưu chính | Chi tiết | |
112 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Mức độ 4 | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
113 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | Mức độ 2 | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
114 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Mức độ 4 | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
115 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | Mức độ 3 | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
116 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Mức độ 4 | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
117 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Mức độ 2 | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
118 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | Mức độ 2 | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chi tiết |
119 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Mức độ 2 | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Mức độ 2 | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
121 | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Mức độ 2 | Chính quyền địa phương | Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Chi tiết |
122 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | Mức độ 2 | Chi tiết | ||
123 | Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần | Mức độ 2 | Chi tiết | ||
124 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Mức độ 2 | Chi tiết | ||
125 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | Mức độ 2 | Chính sách | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
126 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | Mức độ 2 | Chính sách | Văn phòng UBND tỉnh | Chi tiết |
127 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Mức độ 2 | Chi tiết | ||
128 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | Mức độ 2 | Chính sách | Văn phòng UBND tỉnh | Chi tiết |
129 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Mức độ 4 | Chính sách Thuế | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
130 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Mức độ 4 | Chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
131 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Mức độ 4 | Chứng thực | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
132 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Mức độ 2 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
133 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Mức độ 2 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
134 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Mức độ 4 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
135 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Mức độ 4 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
136 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Mức độ 0 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
137 | Thủ tục chứng thực di chúc | Mức độ 4 | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
138 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Mức độ 2 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
139 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Mức độ 4 | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
140 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Mức độ 2 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
141 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Mức độ 2 | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
142 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Mức độ 2 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
143 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Mức độ 4 | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
144 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Mức độ 4 | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
145 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Mức độ 2 | Chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
146 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Mức độ 3 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
147 | Thủ tục điều động, tiếp nhận, thuyên chuyển CCVC theo nguyện vọng cá nhân (thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ) | Mức độ 4 | Công chức, viên chức | Nộp hồ sơ Chi tiết | |
148 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
149 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
150 | Thủ tục thi tuyển công chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
151 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
152 | Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
153 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
154 | Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Chi tiết |
155 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
156 | Thủ tục xét tuyển công chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
157 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Mức độ 2 | Công chức, viên chức | Bộ Nội vụ | Chi tiết |
158 | Bổ nhiệm công chứng viên | Mức độ 2 | Công chứng | Bộ Tư pháp | Chi tiết |
159 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Mức độ 2 | Công chứng | Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
160 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
161 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Mức độ 4 | Công chứng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ Chi tiết |
162 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Mức độ 4 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
163 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Mức độ 4 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
164 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Mức độ 2 | Công chứng | Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
165 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Mức độ 2 | Công chứng | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
166 | Công chứng bản dịch | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
167 | Công chứng di chúc | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
168 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng | Chi tiết |
169 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng | Chi tiết |
170 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
171 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
172 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
173 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
174 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
175 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Mức độ 2 | Công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng | Chi tiết |
176 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Mức độ 4 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
177 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Mức độ 4 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |
178 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Mức độ 2 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
179 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Mức độ 2 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Chi tiết |
180 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Mức độ 4 | Công chứng | Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai | Nộp hồ sơ Chi tiết |