CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
1.002856.000.00.00.H21
Số quyết định:
128/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Cấp thực hiện:
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)
Lĩnh vực:
Đường bộ
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ:
- Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ để nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Giao thông vận tải cấp cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương;
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thực hiện cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào theo quy định. Trường hợp không cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
- Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ để nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Giao thông vận tải cấp cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương;
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thực hiện cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào theo quy định. Trường hợp không cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 (Ngày làm việc) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | |
Trực tuyến | 2 (Ngày làm việc) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 2 (Ngày làm việc) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với phương tiện thương mại gồm: | |||
- Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào). | 0 | 1 | |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; | 0 | 1 | |
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu. | 1 | 0 | Mẫu.docx |
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào: | |||
- Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác); | 0 | 1 | |
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu. | 1 | 0 | Mẫu.docx |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân; | 0 | 1 | |
- Bản sao hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào). | 0 | 1 |
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã,
Cơ quan thực hiện:
Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
119/2021/NĐ-CP | Nghị định 119/2021/NĐ-CP | 2021-12-24 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Cấp Giấy phép xe tập lái
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
- Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
- Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
- Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
- Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
- Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia