Cơ quan cấp huyện, xã
CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.000972.H21
Số quyết định:
17/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Y tế Dự phòng
Trình tự thực hiện:

Bước 2. Thu thập thông tin

Kiểm dịch viên y tế thu thập thông tin từ giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, bản chụp giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát (không áp dụng đối với tro cốt), giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam theo quy định của Bộ Ngoại giao và giấy tờ chứng minh tử vong (không áp dụng đối với tro cốt).
Bước 3. Xử lý thông tin

1. Không cho phép vận chuyển qua biên giới thi thể, hài cốt do mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.

2. Kiểm dịch viên y tế thực hiện giám sát tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển đối với thi thể, hài cốt.
Bước 4. Kiểm tra giấy tờ

Kiểm dịch viên y tế kiểm tra các loại giấy tờ sau:

a) Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt);

b) Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát;

c) Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam;

d) Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt).
Bước 1. Khai báo y tế đối với thi thể, hài cốt

Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, bản chụp giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát (đối với thi thể, hài cốt), giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam theo quy định của Bộ Ngoại giao và giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt) cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Bước 5. Kiểm tra thực tế

Kiểm dịch viên y tế thực hiện các nội dung sau:

a) Đối chiếu nội dung khai báo y tế với thực tế bảo quản thi thể, hài cốt;

b) Kiểm tra tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển theo quy định của Bộ Y tế.
Bước 6. Xử lý y tế

Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, kiểm dịch viên y tế:

a) Thực hiện hoặc phối hợp với đơn vị có liên quan xử lý y tế theo quy định của pháp luật về mai táng, hỏa táng;

b) Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt sau khi hoàn thành việc xử lý y tế quy định tại điểm a khoản này.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 0.25 (Giờ) Phí: 5 USD (Kiểm tra y tế đối với tro cốt)
Phí: 7 USD (Kiểm tra y tế đối với hài cốt)
Phí: 14 USD (Xử lý vệ sinh hài cốt)
Phí: 20 USD (Kiểm tra y tế đối với thi thể)
Phí: 40 USD ( Xử lý vệ sinh thi thể)
Phí: 6.5 (Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người)
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt). 1 0
Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam; 1 0
Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát; 1 0
Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt); 1 0
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài,
Cơ quan thực hiện:
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
03/2007/QH12 Luật 03/2007/QH12 2007-11-21
89/2018/NĐ-CP Nghị định 89/2018/NĐ-CP 2018-06-25
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin