1
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
5
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
6
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
8
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
11
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
13
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
14
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
17
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Chi tiết
|
20
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|