Cơ quan cấp huyện, xã
CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
3.000020.000.00.00.H21
Số quyết định:
Tên thủ tục:
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC cấp TW (Bộ ban hành, thực hiện)
Lĩnh vực:
Quản lý công sản
Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân thuê đất trong Khu kinh tế thực hiện dự án đầu tư nộp hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất tại Ban Quản lý Khu kinh tế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định cho thuê đất.
Bước 2: Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn, giảm tiền thuế đất, Ban Quản lý Khu kinh tế xác định và ban hành quyết định miễn tiền thuê đất theo quy định.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời gian giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 (Ngày làm việc) Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất.
Dịch vụ bưu chính 15 (Ngày làm việc) Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất.
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: Bản chính: Bản sao: Mẫu đơn, tờ khai:
a) Hồ sơ miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản:
- Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản; trong đó ghi rõ: Diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời gian miễn tiền thuê đất (bản chính). 1 0
- Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp thuộc đối tượng không phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư) (bản sao). 0 1
- Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). 0 1
- Dự án đầu tư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư làm cơ sở để được Nhà nước cho thuê đất (bản sao). 0 1
b) Hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định pháp luật về đầu tư:
- Đơn đề nghị được miễn, giảm tiền thuê đất, trong đó ghi rõ: Diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn, giảm và thời gian miễn, giảm tiền thuê đất (bản chính). 1 0
- Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp không phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư và trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất) (bản sao). 0 1
- Dự án đầu tư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư (trừ trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất) (bản sao). 0 1
- Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). 0 1
- Chứng từ chứng minh đã giải ngân được tối thiểu 6.000 tỷ đồng trong 03 năm đối với trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 15 Luật đầu tư (bản sao). 0 1
- Giấy tờ chứng minh sử dụng số lao động bình quân trong năm từ 500 người trở lên có xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền trên địa bàn thực hiện dự án với trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định điểm d khoản 2 Điều 15 Luật đầu tư (bản sao). 0 1
c) Hồ sơ miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động:
- Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). 0 0
- Đơn đề nghị được miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động (bản chính). 1 0
- Văn bản xác nhận của cơ quan đăng ký đầu tư về thời gian tạm ngừng hoạt động của dự án (bản chính). 1 0
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp,
Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế ban hành quyết định miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định cho tổ chức, cá nhân thuê đất trong Khu kinh tế thực hiện dự án đầu tư.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
45/2013/QH13 Đất đai 2013-11-29
35/2017/NĐ-CP Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao 2017-04-03
43/2014/NĐ-CP Nghị định 43/2014/NĐ-CP 2014-05-15 Chính phủ
30/2014/TT-BTNMT Thông tư 30/2014/TT-BTNMT 2014-06-02 Bộ Tài nguyên và Môi trường
82/2018/NĐ-CP Nghị định 2018-05-22 Chính phủ
89/2017/TT-BTC Thông tư 89/2017/TT-BTC 2017-08-23
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không có thông tin