CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.000766.000.00.00.H21
Số quyết định:
582/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Công chứng
Trình tự thực hiện:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép hợp nhất, Văn phòng công chứng hợp nhất phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đã ra Quyết định cho phép hợp nhất
Văn phòng công chứng hợp nhất nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động
Sở Tư pháp xem xét, cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Văn phòng công chứng hợp nhất nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động
Sở Tư pháp xem xét, cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 (Ngày làm việc) |
Phí: 1000000 Đồng (Một triệu đồng) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. |
Thành phần hồ sơ:
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Cơ quan thực hiện:
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2015/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | 2015-03-15 | |
06/2015/TT-BTP | THÔNG TƯ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng | 2015-06-15 | Bộ Tư pháp |
257/2016/TT-BTC | Thông tư 257/2016/TT-BTC | 2016-11-11 | Bộ Tài chính |
53/2014/QH13 | Luật 53/2014/QH13 - Công chứng | 2014-06-20 |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
- Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
- Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
- Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
- Bổ nhiệm lại công chứng viên
- Thành lập Hội công chứng viên
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng