CHI TIẾT DỊCH VỤ CÔNG
Mã thủ tục:
2.000637.000.00.00.H21
Số quyết định:
569/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)
Lĩnh vực:
Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện:
Trình tự này áp dụng cho trường hợp cấp Giấy chứng nhận lần đầu và cấp lại do Giấy chứng nhận đã được cấp hết hiệu lực. Trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp tiếp tục đầu tư trồng cây thuốc lá. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại do Giấy chứng nhận hết hiệu lực như đối với trường hợp cấp lần đầu.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung
Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho Sở Công Thương
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung
Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho Sở Công Thương
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 (Ngày làm việc) |
Phí: 2.200.000 (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa) |
Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công . Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai |
Dịch vụ bưu chính | 10 (Ngày làm việc) |
Phí: 2.200.000 Đồng (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa) |
Nộp qua bưu điện |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ: | Bản chính: | Bản sao: | Mẫu đơn, tờ khai: |
---|---|---|---|
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 4 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | 1 | 0 | Phụ lục 4.docx |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; | 0 | 1 | |
+ Bản sao Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu là thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 5 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | 1 | 1 | Phụ lục 5.docx |
+ Bản kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 6 Thông tư số 57/2018/TT-BCT). | 1 | 1 | Phụ lục 6.docx |
Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp,
Cơ quan thực hiện:
Sở Công thương, Sở Công Thương - tỉnh Gia Lai
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.Tây Sơn, TP.Pleiku, Gia Lai
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2018/NĐ-CP | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 2018-01-15 | Chính phủ |
67/2013/NĐ-CP | Nghị định 67/2013/NĐ-CP | 2013-06-27 | Chính phủ |
21/2013/TT-BCT | Thông tư 21/2013/TT-BCT | 2013-09-25 | Bộ Công thương |
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá;
- Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
- Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh;
- Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
- Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh;
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN
- Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá