46
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
48
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
49
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
50
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
51
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
52
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
53
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
54
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
55
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
56
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
57
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
58
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
59
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
60
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
61
|
Gia hạn tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Mức độ 4
|
Khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Mức độ 2
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
64
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
65
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
66
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
67
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
68
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
69
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Mức độ 4
|
Người có công
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
70
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
71
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
74
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
75
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
76
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
77
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Mức độ 4
|
Nông nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
79
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
80
|
Khai báo tạm vắng
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
81
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
82
|
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
84
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
85
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
86
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
87
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
88
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
89
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
90
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
91
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
92
|
Đăng ký tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
93
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
94
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
95
|
Đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|