1
|
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn
|
Mức độ 2
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
Chi tiết
|
2
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
4
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
5
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
6
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú
|
Mức độ 2
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
Chi tiết
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
15
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
17
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
19
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
20
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
21
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
23
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
28
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
29
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
31
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
32
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
34
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
35
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
37
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
39
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
40
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
41
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
42
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
43
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
46
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
47
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
49
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
50
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|