76
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Mức độ 4
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
77
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Mức độ 4
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
79
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
81
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
83
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
84
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
85
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
86
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Nông nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
88
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
89
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
90
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
91
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
Tổ chức - Biên chế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
92
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
93
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
Tổ chức - Biên chế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
94
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
96
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
98
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 4
|
Tổ chức - Biên chế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
101
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
103
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
104
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
105
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
106
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
107
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
109
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Mức độ 4
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
110
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
111
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
113
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
114
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
115
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
116
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
117
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
118
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
119
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
120
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
121
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
122
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Mức độ 4
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
123
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
124
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục mầm non
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
125
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
126
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Mức độ 4
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
127
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
128
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
129
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Mức độ 4
|
Giáo dục mầm non
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
131
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
132
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
133
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
134
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
135
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
136
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
137
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
138
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
139
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
140
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 4
|
Công tác dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
141
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Mức độ 4
|
Công tác dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
142
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
143
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
144
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
145
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
146
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
147
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
148
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
149
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
150
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
151
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
152
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
153
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
154
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
155
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
156
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
157
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
158
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
159
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
160
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
161
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
162
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
163
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
164
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
165
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
166
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
167
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
168
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viện hội đồng quản lý quỹ
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
169
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
170
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
171
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Mức độ 4
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
172
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
173
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
174
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
175
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
176
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
177
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
178
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
179
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
180
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
181
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
182
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
183
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
184
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
185
|
Quyết định bán tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
186
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
187
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
188
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
189
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
190
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
191
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
192
|
Mua quyển hóa đơn
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
193
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
194
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
195
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
196
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).
|
Mức độ 2
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Chi tiết
|
197
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
198
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 4
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
199
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
200
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Mức độ 4
|
Chính sách Thuế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
201
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
202
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
203
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
204
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
205
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
206
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
207
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
208
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
209
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
210
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
211
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
212
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
213
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
214
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
215
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
216
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
217
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
218
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
219
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
220
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
221
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
222
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
223
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
224
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
225
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|