61
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
62
|
Khai báo tạm vắng
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
63
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
64
|
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
69
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
70
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
71
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
72
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
73
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
74
|
Đăng ký tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
75
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
76
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
77
|
Đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
78
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Mức độ 2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Chi tiết
|
79
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Mức độ 2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Chi tiết
|
80
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
81
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
82
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
83
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
84
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
85
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
86
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
87
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
88
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
89
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
91
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 2
|
Công tác dân tộc
|
Chi tiết
|
92
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
93
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Mức độ 2
|
Công tác dân tộc
|
Chi tiết
|
94
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Mức độ 4
|
Trẻ em
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
96
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
97
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
98
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Mức độ 2
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
99
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
100
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Giải quyết tố cáo
|
Chi tiết
|
101
|
Đăng ký lại khai tử
|
Mức độ 3
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
103
|
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
104
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Mức độ 4
|
Trồng trọt
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
105
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
106
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Mức độ 2
|
Chính sách Thuế
|
Chi tiết
|
107
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Mức độ 2
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
108
|
Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
109
|
Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
110
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
111
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
113
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Mức độ 2
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
114
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Mức độ 2
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
115
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
116
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
117
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
118
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
119
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
120
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
121
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
122
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Mức độ 2
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Chi tiết
|
123
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Mức độ 2
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Chi tiết
|
124
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
125
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
126
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
127
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
128
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Mức độ 4
|
Thi đua - khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
129
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|