21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
23
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
26
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Mức độ 4
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
28
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
29
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
32
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
34
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
36
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
37
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
38
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
39
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
40
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
43
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
44
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
46
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
47
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
48
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
49
|
Gia hạn tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
50
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Mức độ 4
|
Khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Mức độ 2
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
52
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
53
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
54
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
57
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
59
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
60
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Mức độ 4
|
Nông nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|