41
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
43
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
44
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
46
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Mức độ 2
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Chi tiết
|
47
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Chi tiết
|
48
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
49
|
Gia hạn tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
50
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Mức độ 4
|
Khen thưởng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Mức độ 2
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
52
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
53
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
54
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
57
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
59
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
60
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Mức độ 4
|
Nông nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
62
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Mức độ 4
|
Văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Khai báo tạm vắng
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
64
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
65
|
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
69
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
70
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
71
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
72
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
73
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
74
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
75
|
Đăng ký tạm trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
76
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
77
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
78
|
Đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
79
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Mức độ 2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Chi tiết
|
80
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Mức độ 2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Chi tiết
|
81
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
82
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
83
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
84
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
85
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|