1
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
3
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
4
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Mức độ 4
|
Tư vấn pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Mức độ 4
|
Tư vấn pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Mức độ 4
|
Tư vấn pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Mức độ 4
|
Tư vấn pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
8
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Mức độ 4
|
Tư vấn pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Mức độ 4
|
Tư vấn pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
10
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
13
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
15
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
16
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
17
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
18
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
19
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
20
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
21
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
23
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Mức độ 4
|
Quản tài viên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Mức độ 4
|
Quản tài viên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
28
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
29
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
31
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
32
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
34
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
36
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
37
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Mức độ 4
|
Quản tài viên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
39
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
40
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
43
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Hợp nhất công ty luật
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Sáp nhập công ty luật
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
53
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Mức độ 4
|
Quản tài viên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
57
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
58
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
59
|
Công chứng bản dịch
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
60
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
61
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
62
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
64
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
65
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
66
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
67
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
68
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
69
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
70
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
71
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
73
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
74
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
75
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Mức độ 2
|
Luật sư
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|