71
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
73
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
74
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
75
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Mức độ 2
|
Luật sư
|
Chi tiết
|
76
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
77
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Mức độ 4
|
Quản tài viên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
78
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
80
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
81
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
82
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
83
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
84
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
85
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
86
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
87
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
88
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
89
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
90
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
91
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
92
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
93
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
94
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
96
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
98
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
101
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
103
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
104
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
105
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
106
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
107
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
108
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
109
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
110
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
111
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
113
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
114
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
115
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
116
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
118
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
119
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
120
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
121
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
122
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
123
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
124
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
125
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
126
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
127
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
128
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
129
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
131
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
132
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
133
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
134
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
135
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
136
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
137
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
138
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
139
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
140
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
141
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
142
|
Công chứng di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
143
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
144
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
145
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
146
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
147
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
148
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
149
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
150
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|