91
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
92
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
93
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
94
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
96
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
98
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
101
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
102
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
103
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
104
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
105
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
106
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
107
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
108
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
109
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
110
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
111
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
113
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
114
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
115
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
116
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
118
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
119
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
120
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
121
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
122
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
123
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
124
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
125
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
126
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
127
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chi tiết
|
128
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
129
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
131
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
132
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
133
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
134
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
135
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
136
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Giám định tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
137
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
138
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
139
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
140
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
141
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
142
|
Công chứng di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
143
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
144
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
145
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
146
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
147
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
148
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
149
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
150
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
151
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
152
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
153
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
154
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
155
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
156
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
157
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
158
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
159
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
160
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
161
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
162
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Bồi thường nhà nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
163
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Bồi thường nhà nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
164
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Bồi thường nhà nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
165
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
166
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
167
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|