36
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
Địa chất và khoáng sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
38
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Một phần
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
39
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
40
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Toàn trình
|
Chính sách Thuế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
43
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Một phần
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
44
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
45
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Toàn trình
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Toàn trình
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Toàn trình
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
49
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
50
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
51
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
52
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
53
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Toàn trình
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Một phần
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
55
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
56
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
57
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
58
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
Địa chất và khoáng sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
60
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
61
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|