21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Một phần
|
Nông nghiệp
|
Chi tiết
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Công nhận làng nghề
|
Một phần
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Chi tiết
|
28
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Một phần
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Chi tiết
|
29
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Một phần
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Chi tiết
|
30
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
31
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
32
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
34
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Toàn trình
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
37
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Một phần
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
39
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Một phần
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Một phần
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Toàn trình
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
46
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
47
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Toàn trình
|
Thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
49
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
50
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Một phần
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Một phần
|
Thú y
|
Chi tiết
|
52
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
53
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
55
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
56
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Một phần
|
Thủy sản
|
Chi tiết
|
57
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Một phần
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
60
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Toàn trình
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|