61
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
62
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
63
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
64
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
65
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
66
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
67
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
68
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
69
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
70
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
71
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
72
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
73
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
74
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
75
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
76
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
77
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
78
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
79
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
80
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
81
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
82
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
83
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
84
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
85
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
86
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
87
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
88
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
89
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
90
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
92
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
93
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
94
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
95
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
96
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
97
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
98
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
99
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
100
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
101
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chi tiết
|
102
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
103
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
104
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
105
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
106
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Mức độ 3
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
107
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Mức độ 3
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
108
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 4
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
109
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
110
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
111
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Mức độ 3
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
113
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
114
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
115
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
116
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
117
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 3
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
118
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
119
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
120
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 3
|
Bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
121
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Mức độ 3
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
122
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
123
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Mức độ 3
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
124
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
125
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
126
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
127
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Mức độ 2
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Chi tiết
|
128
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
129
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Mức độ 4
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
130
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
131
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
132
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Mức độ 2
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
133
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Mức độ 2
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|