21
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
22
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
23
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
24
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
27
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
28
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
31
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
32
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Sở hữu trí tuệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
40
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
41
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
43
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
52
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
56
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|