11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
14
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Sở hữu trí tuệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
17
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
18
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
19
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
20
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
21
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
22
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
23
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
25
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
29
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|