Cơ quan cấp huyện, xã
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG

STT Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính Mức độ Lĩnh vực Chọn
101 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
102 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
103 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
104 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
105 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
106 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
107 Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
108 Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
109 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
110 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
111 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) Mức độ 2 Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Chi tiết
112 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Mức độ 2 Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Chi tiết
113 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
114 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
115 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
116 Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
117 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
118 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
119 Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
120 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
121 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
122 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
123 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
124 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mức độ 2 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Chi tiết
125 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
126 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
127 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Nộp hồ sơ Chi tiết
128 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mức độ 4 Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) Nộp hồ sơ Chi tiết
129 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Mức độ 4 Đấu thầu Nộp hồ sơ Chi tiết
130 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mức độ 2 Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Chi tiết
131 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mức độ 2 Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Chi tiết
132 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mức độ 2 Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Chi tiết