1
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Mức độ 4
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
3
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
4
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
5
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
6
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Mức độ 4
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
7
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Mức độ 4
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
8
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Mức độ 4
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
9
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
10
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chi tiết
|
11
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
12
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
13
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
14
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
15
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
16
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
17
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
18
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
19
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
20
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
21
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
23
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
24
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
26
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
27
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
28
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Mức độ 3
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
29
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
30
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
31
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục thường xuyên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
34
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Mức độ 2
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chi tiết
|
35
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
Mức độ 2
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chi tiết
|
37
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
38
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Mức độ 2
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
39
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
40
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Mức độ 2
|
Giáo dục dân tộc
|
Chi tiết
|
42
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 2
|
Giáo dục dân tộc
|
Chi tiết
|
43
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
44
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 2
|
Giáo dục dân tộc
|
Chi tiết
|
46
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
47
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
48
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Mức độ 4
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Mức độ 3
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Mức độ 3
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
52
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Mức độ 4
|
Thi, tuyển sinh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
53
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Mức độ 3
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
57
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Mức độ 2
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
59
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 2
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chi tiết
|
60
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 2
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chi tiết
|
61
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Mức độ 2
|
Thi, tuyển sinh
|
Chi tiết
|
62
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Mức độ 3
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
64
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
65
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
66
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
67
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
68
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
69
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
70
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
71
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
72
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|