41
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mức độ 4
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Mức độ 2
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
43
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Mức độ 2
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
44
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Mức độ 2
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
45
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
48
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Mức độ 4
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Mức độ 4
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Mức độ 4
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người
|
Mức độ 2
|
Dược phẩm
|
Chi tiết
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mức độ 4
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mức độ 4
|
Mỹ phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mức độ 2
|
Mỹ phẩm
|
Chi tiết
|
55
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
57
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Mức độ 4
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 2
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
60
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Mức độ 4
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
61
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
64
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Mức độ 2
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
65
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Mức độ 2
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
66
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
67
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
69
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
70
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
72
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
73
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
75
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
78
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
Mức độ 3
|
Y Dược cổ truyền
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
79
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Mức độ 3
|
Y Dược cổ truyền
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
80
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
81
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Mức độ 3
|
Y Dược cổ truyền
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
82
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
83
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
Mức độ 3
|
Y Dược cổ truyền
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
84
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
85
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
86
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
87
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Mức độ 4
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
88
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
89
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
90
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
91
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
92
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
95
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
96
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
97
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
98
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
99
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
100
|
Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi
|
Mức độ 2
|
Dược phẩm
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|