21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
22
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
24
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
27
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
28
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
30
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
33
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
34
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
35
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
36
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
37
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
38
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
39
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
40
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
41
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
42
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
43
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
44
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
45
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
46
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
47
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
48
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
49
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
50
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
51
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
52
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
53
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
56
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
57
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
60
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|