1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
3
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
4
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Chi tiết
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
8
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
9
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
10
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
11
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Chi tiết
|
13
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng bỏ)
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
18
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
22
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
23
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
25
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
27
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
30
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
31
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
32
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
33
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Mức độ 3
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
34
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
36
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
39
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
40
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
43
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
44
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
47
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
48
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|