21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
22
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
23
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
25
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
27
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
30
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
31
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
32
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
33
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Mức độ 3
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
34
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
36
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
39
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
40
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
41
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
42
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
43
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
44
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
45
|
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
46
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
47
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
48
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
50
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
52
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
53
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
55
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
56
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
57
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
58
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
59
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
60
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|