1
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Mức độ 4
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
3
|
Giãn tiến độ đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
4
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
5
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Mức độ 4
|
Quản lý công sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
6
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
7
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
8
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
21
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
24
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
25
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
26
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
27
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
28
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
29
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
31
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
32
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
33
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
34
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
36
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
37
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
38
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
39
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
40
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Quản lý công sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
|
|
|
|
|