1951
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Mức độ 3
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1952
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1953
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1954
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1955
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1956
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1957
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1958
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1959
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1960
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1961
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1962
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1963
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1964
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1965
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1966
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1967
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1968
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
1969
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1970
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1971
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1972
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1973
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1974
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1975
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 0
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Chi tiết
|
1976
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1977
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1978
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1979
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1980
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1981
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1982
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1983
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
1984
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1985
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Chi tiết
|
1986
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1987
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
1988
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1989
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1990
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1991
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1992
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1993
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1994
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Chi tiết
|
1995
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1996
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1997
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1998
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1999
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Mức độ 2
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
2000
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2001
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2002
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
2003
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2004
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
2005
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
2006
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
2007
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
2008
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2009
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2010
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Địa chất và khoáng sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2011
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2012
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2013
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2014
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2015
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2016
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
2017
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2018
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2019
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2020
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
2021
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
2022
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
2023
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2024
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2025
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2026
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2027
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2028
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2029
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2030
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2031
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2032
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Mức độ 4
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2033
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
2034
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2035
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2036
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2037
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2038
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2039
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
2040
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2041
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2042
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2043
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2044
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2045
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2046
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2047
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2048
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
2049
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2050
|
thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2051
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
2052
|
thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2053
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2054
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Tiếp công dân
|
Chi tiết
|
2055
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2056
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
2057
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2058
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Mức độ 3
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2059
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2060
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2061
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Mức độ 3
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2062
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2063
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2064
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2065
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2066
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2067
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2068
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2069
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2070
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2071
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Tổ chức - Biên chế
|
Chi tiết
|
2072
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Mức độ 4
|
Trẻ em
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2073
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Mức độ 4
|
Trẻ em
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2074
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Tổ chức - Biên chế
|
Chi tiết
|
2075
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
2076
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Mức độ 3
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2077
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2078
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2079
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2080
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2081
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2082
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
2083
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2084
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2085
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Mức độ 3
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2086
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2087
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2088
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
2089
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2090
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
2091
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2092
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2093
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2094
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
2095
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
2096
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2097
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2098
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2099
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2101
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2102
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2103
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2104
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2105
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2106
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2107
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2108
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2109
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2110
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2111
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2112
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
2113
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2114
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2115
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2117
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2118
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2119
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2120
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Mức độ 2
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Chi tiết
|
2121
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2122
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2123
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2124
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2125
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2126
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2127
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2128
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2129
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2130
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2131
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2132
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2133
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2134
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2135
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2136
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2137
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2138
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2139
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2140
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2141
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2142
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2143
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2144
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2145
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2146
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2147
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2148
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2149
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2150
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
2151
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2152
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2153
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2154
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
2155
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
2156
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2157
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2158
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Mức độ 4
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2159
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2160
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2161
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2162
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2163
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2164
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
2165
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2166
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Thú y
|
Chi tiết
|
2167
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2168
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2169
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
2170
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
2171
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Mức độ 0
|
Quản lý xây dựng công trình
|
Chi tiết
|
2172
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Mức độ 2
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
2173
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Mức độ 2
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
2174
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Mức độ 4
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2175
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
2176
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Mức độ 4
|
Thương mại quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2177
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Mức độ 2
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Chi tiết
|
2178
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
2179
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2180
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Tiếp công dân
|
Chi tiết
|
2181
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Giải quyết tố cáo
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2182
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Mức độ 4
|
Thể dục thể thao
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2183
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Mức độ 0
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
2184
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
2185
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Bồi thường nhà nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2186
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Bồi thường nhà nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2187
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Bồi thường nhà nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2188
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Mức độ 2
|
Tin học - Thống kê
|
Chi tiết
|
2189
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Quản lý giá
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2190
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2191
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2192
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2193
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2194
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2195
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2196
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2197
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2198
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2199
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Đấu thầu
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2200
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
2201
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
2202
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2203
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2204
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2205
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2206
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
2207
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2208
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
2209
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2210
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 4
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2211
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 4
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2212
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 4
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2213
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 4
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2214
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2215
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2216
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2217
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Mức độ 2
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
2218
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Mức độ 2
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Chi tiết
|
2219
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Mức độ 4
|
Nuôi con nuôi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2220
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Mức độ 0
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
2221
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2222
|
xác minh tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2223
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2224
|
Thực hiện việc giải trình
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2225
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2226
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Mức độ 0
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chi tiết
|
2227
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2228
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2229
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2230
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2231
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Mức độ 4
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2232
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2233
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2234
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2235
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2236
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2237
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2238
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2239
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2240
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2241
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2242
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2243
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2244
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2245
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2246
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2247
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2248
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2249
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Mức độ 2
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
2250
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
2251
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
2252
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
2253
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
2254
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
2255
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
2256
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2257
|
Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V)
|
Mức độ 0
|
Dịch vụ cung cấp điện mới
|
Chi tiết
|
2258
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
2259
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Quản lý công sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2260
|
Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện
|
Mức độ 4
|
Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2261
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
2262
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2263
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
2264
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2265
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2266
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Mức độ 2
|
Lâm nghiệp
|
Chi tiết
|
2267
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2268
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2269
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
|
Mức độ 2
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
Chi tiết
|
2270
|
Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trong khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2271
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất trong các khu công nghiệp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2272
|
Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ, xây dựng nhà ở công nhân, các công trình công cộng (văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao ...) trong Khu dịch vụ phụ trợ Khu công nghiệp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2273
|
Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh, làm nhà ở trong Khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2274
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong Khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2275
|
Chấp thuận xây dựng và cấp phép thi công đối với các công trình có vị trí cột, trạm biến ấp lắp đặt trong địa giới quản lý
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2276
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2277
|
Thủ tục cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2278
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Mức độ 4
|
Trồng trọt
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2279
|
Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo không yêu cầu có giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
Quảng cáo
|
Chi tiết
|
2280
|
Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo yêu cầu có giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2281
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh
|
Mức độ 3
|
Bưu chính
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2282
|
cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Mức độ 3
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2283
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa sự cố hóa chất
|
Mức độ 3
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2284
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Mức độ 4
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2285
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 3
|
Thương mại quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2286
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2287
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Mức độ 3
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2288
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
Mức độ 3
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2289
|
Cấp giấy chứng nhận Kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hoá có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Mức độ 3
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2290
|
Cấp lại thẻ thương binh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2291
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2292
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc vi phạm hoạt động chuyên môn
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2293
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2294
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2295
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
Mức độ 3
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2296
|
Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân
|
Mức độ 4
|
Dược phẩm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2297
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2298
|
Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2299
|
Chấp thuận xây dựng/cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2300
|
Cấp giấy chứng nhận số nhà
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2301
|
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình, nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2302
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2303
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2304
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2305
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2306
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2307
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2308
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo không yêu cầu có giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
|
Mức độ 0
|
Lễ hội
|
Chi tiết
|
2309
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo yêu cầu có giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2310
|
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2311
|
Sửa chữa súng săn, gồm các hoạt động sửa chữa, thay thế các phụ kiện của các loại súng săn khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2312
|
Kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (gas), gồm đại lý kinh doanh gas, các cửa hàng bán gas chai, trạm nạp gas vào chai và ô tô, trạm cấp gas
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2313
|
Kinh doanh Casino
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2314
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2315
|
Kinh doanh vũ trường, gồm các hình thức kinh doanh hoạt động khiêu vũ tại các cơ sở kinh doanh đủ điều kiện theo quy định của pháp luật
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2316
|
Kinh doanh karaoke, gồm các hình thức kinh doanh hoạt động ca hát theo băng hình, đĩa hình hoặc các công nghệ ghi hình khác
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2317
|
Hoạt động in, bao gồm chế bản in, in, gia công sau in và Photocopy màu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2318
|
Hoạt động sản xuất, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) gồm dịch vụ nổ mìn và các ngành nghề mà trong quá trình sản xuất, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2319
|
Sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) gồm hoạt động, sản xuất, tái chế, bảo quản, mua, bán thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ công nghiệp, Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) để sử dụng cho mục đích dân dụng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2320
|
Cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê nhà để ở hoặc làm văn phòng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2321
|
Cho thuê lưu trú, gồm các hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ hoặc các hình thức cho thuê lưu trú khác cho khách nghỉ qua đêm hoặc theo giờ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2322
|
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2323
|
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2324
|
cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Mức độ 3
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2325
|
giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 3
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2326
|
Đăng ký kinh doanh hộ đối với hộ kinh doanh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2327
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2328
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH xây dựng tạm; xây dựng nhà ở riêng lẻ trong vùng đã công bố qui hoạch xây dựng được duyệt nhưng chưa thực hiện)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2329
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH Mua bán nhà đất nhưng chưa làm trước bạ)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2330
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH Đất đã có nhà xin cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2331
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (TH Đất chưa có nhà)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2332
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2333
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2334
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2335
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2336
|
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2337
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh phục vụ ăn uống
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2338
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2339
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (bị mất, hỏng, thay đổi)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2340
|
Cấp/cấp lại (giấy chứng nhận hết hạn) giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2341
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2342
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2343
|
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2344
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2345
|
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2346
|
xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2347
|
Cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2348
|
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia, Lào
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2349
|
Chấp thuận khai thác tuyến hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia- Lào
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2350
|
Cấp mã dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2351
|
|