1801
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1802
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
1803
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1804
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Mức độ 4
|
Trợ giúp pháp lý
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1805
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Mức độ 2
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
1806
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
1807
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
1808
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1809
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1810
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1811
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Mức độ 2
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
1812
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1813
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
1814
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1815
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1816
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1817
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1818
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Mức độ 2
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
1819
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Mức độ 2
|
Y tế Dự phòng
|
Chi tiết
|
1820
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1821
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1822
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
1823
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1824
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1825
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1826
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1827
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Mức độ 2
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
1828
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Mức độ 2
|
Giám định y khoa
|
Chi tiết
|
1829
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Mức độ 4
|
Hộ tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1830
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Mức độ 2
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
1831
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1832
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1833
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1834
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
1835
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1836
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
1837
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1838
|
Công chứng di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
1839
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
1840
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1841
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Mức độ 2
|
Chứng thực
|
Chi tiết
|
1842
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1843
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Mức độ 2
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
|
Chi tiết
|
1844
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Mức độ 3
|
Thú y
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1845
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1846
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
1847
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
1848
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1849
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
1850
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1851
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1852
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1853
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
1854
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Mức độ 2
|
Giám định tư pháp
|
Chi tiết
|
1855
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1856
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1857
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1858
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Mức độ 4
|
Người có công
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1859
|
Thông báo lưu trú
|
Mức độ 4
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1860
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1861
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1862
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1863
|
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Mức độ 4
|
Báo chí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1864
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1865
|
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Mức độ 4
|
Báo chí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1866
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1867
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Cấp, quản lý căn cước công dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1868
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1869
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1870
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1871
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1872
|
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Mức độ 0
|
Khen thưởng
|
Chi tiết
|
1873
|
Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Cấp, quản lý căn cước công dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1874
|
Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
1875
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1876
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
1877
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1878
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
1879
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1880
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1881
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1882
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1883
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1884
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
1885
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
1886
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Mức độ 2
|
Đường thủy nội địa
|
Chi tiết
|
1887
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1888
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1889
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1890
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1891
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
1892
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1893
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1894
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1895
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Mức độ 2
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
1896
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1897
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1898
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1899
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Mức độ 2
|
Nuôi con nuôi
|
Chi tiết
|
1900
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Mức độ 4
|
Xuất nhập khẩu
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1901
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1902
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1903
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1904
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1905
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
1906
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1907
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức độ 4
|
Kinh doanh khí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1908
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1909
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1910
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1911
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1912
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1913
|
Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
1914
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1915
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
1916
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1917
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1918
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1919
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1920
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1921
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1922
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1923
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Mức độ 4
|
Người có công
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1924
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1925
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Mức độ 4
|
Chứng thực
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1926
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Gia đình
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1927
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Mức độ 4
|
Lý lịch tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1928
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
1929
|
Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Chi tiết
|
1930
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Mức độ 4
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1931
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Mức độ 4
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1932
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
1933
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
1934
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Mức độ 4
|
Xúc tiến thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1935
|
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1936
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Sở hữu trí tuệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1937
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1938
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi tiết
|
1939
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1940
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1941
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1942
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Mức độ 2
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Chi tiết
|
1943
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Hóa chất
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1944
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1945
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1946
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Mức độ 2
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Chi tiết
|
1947
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Chi tiết
|
1948
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1949
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1950
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1951
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Mức độ 3
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1952
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1953
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1954
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1955
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1956
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1957
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1958
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 4
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1959
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1960
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1961
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1962
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1963
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1964
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1965
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1966
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1967
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1968
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
1969
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1970
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1971
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1972
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1973
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1974
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1975
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 0
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Chi tiết
|
1976
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Mức độ 4
|
Di sản văn hóa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1977
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1978
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức độ 4
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1979
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1980
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Mức độ 4
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1981
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1982
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1983
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
1984
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1985
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Chi tiết
|
1986
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
1987
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Mức độ 2
|
Trợ giúp pháp lý
|
Chi tiết
|
1988
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
Mức độ 3
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1989
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1990
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1991
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1992
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1993
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1994
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Chi tiết
|
1995
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Mức độ 4
|
Điện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1996
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1997
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1998
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1999
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Mức độ 2
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
2000
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2001
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2002
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
2003
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2004
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
2005
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
2006
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Mức độ 2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Chi tiết
|
2007
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
2008
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2009
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2010
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Địa chất và khoáng sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2011
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2012
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2013
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2014
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2015
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2016
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
2017
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
Thủy lợi
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2018
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2019
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2020
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
2021
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Mức độ 2
|
Thủy lợi
|
Chi tiết
|
2022
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
2023
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2024
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2025
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2026
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Địa chất và khoáng sản
|
Chi tiết
|
2027
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2028
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2029
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2030
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2031
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2032
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Mức độ 4
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2033
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
2034
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2035
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2036
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi tiết
|
2037
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục dân tộc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2038
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Mức độ 4
|
Giáo dục tiểu học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2039
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Tài nguyên nước
|
Chi tiết
|
2040
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2041
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2042
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2043
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2044
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2045
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2046
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2047
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2048
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Xử lý đơn thư
|
Chi tiết
|
2049
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Mức độ 4
|
Giáo dục trung học
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2050
|
thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2051
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
2052
|
thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Chi tiết
|
2053
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2054
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Tiếp công dân
|
Chi tiết
|
2055
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2056
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
2057
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2058
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Mức độ 3
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2059
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2060
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2061
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Mức độ 3
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2062
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2063
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2064
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2065
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2066
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2067
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Giải quyết khiếu nại
|
Chi tiết
|
2068
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2069
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2070
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2071
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Tổ chức - Biên chế
|
Chi tiết
|
2072
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Mức độ 4
|
Trẻ em
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2073
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Mức độ 4
|
Trẻ em
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2074
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Tổ chức - Biên chế
|
Chi tiết
|
2075
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Mức độ 2
|
Trẻ em
|
Chi tiết
|
2076
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Mức độ 3
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2077
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2078
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2079
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2080
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2081
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2082
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
2083
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2084
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2085
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Mức độ 3
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2086
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2087
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2088
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
2089
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Mức độ 4
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2090
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Mức độ 2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
2091
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2092
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2093
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2094
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
2095
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
2096
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2097
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2098
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2099
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Mức độ 3
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2101
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2102
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2103
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2104
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Chi tiết
|
2105
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2106
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2107
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2108
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2109
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2110
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2111
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2112
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
Chi tiết
|
2113
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2114
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2115
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2117
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2118
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2119
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2120
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Mức độ 2
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Chi tiết
|
2121
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2122
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2123
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2124
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2125
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2126
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2127
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2128
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Quốc tịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2129
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2130
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2131
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2132
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2133
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2134
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2135
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2136
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2137
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2138
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
2139
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2140
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2141
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2142
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2143
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2144
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2145
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2146
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2147
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2148
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2149
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2150
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Mức độ 2
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chi tiết
|
2151
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2152
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2153
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2154
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
Mức độ 2
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Chi tiết
|
2155
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Đấu thầu
|
Chi tiết
|
2156
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2157
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Mức độ 4
|
Lao động
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2158
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Mức độ 4
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2159
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Mức độ 4
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2160
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2161
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2162
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2163
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Mức độ 4
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2164
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi tiết
|
2165
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
2166
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Thú y
|
Chi tiết
|
2167
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Mức độ 4
|
Bán đấu giá tài sản
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2168
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Mức độ 4
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2169
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
2170
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
2171
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Mức độ 0
|
Quản lý xây dựng công trình
|
Chi tiết
|
2172
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Mức độ 2
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
2173
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Mức độ 2
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
2174
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Mức độ 4
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2175
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
2176
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Mức độ 4
|
Thương mại quốc tế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
2177
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Mức độ 2
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Chi tiết
|
2178
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ |