1126
|
Đăng ký lại khai tử
|
Mức độ 0
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
1127
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Bồi thường nhà nước
|
Chi tiết
|
1128
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Chi tiết
|
1129
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Mức độ 2
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chi tiết
|
1130
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1131
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1132
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Quản lý giá
|
Chi tiết
|
1133
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao.
|
Mức độ 0
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1134
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Mức độ 2
|
Giáo dục trung học
|
Chi tiết
|
1135
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Mức độ 4
|
Đường thủy nội địa
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1136
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
Mức độ 0
|
Quản lý công sản
|
Chi tiết
|
1137
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1138
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1139
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1140
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Y tế Dự phòng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1141
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1142
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Mức độ 2
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Chi tiết
|
1143
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Mức độ 3
|
Vật liệu xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1144
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1145
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1146
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) )
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1147
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1148
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1149
|
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Mức độ 2
|
Hộ tịch
|
Chi tiết
|
1150
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1151
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1152
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1153
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1154
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1155
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1156
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1157
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1158
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1159
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1160
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1161
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1162
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Mức độ 2
|
Thuế
|
Chi tiết
|
1163
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1164
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1165
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1166
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1167
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1168
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1169
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1170
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1171
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1172
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1173
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1174
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1175
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
Mức độ 2
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
1176
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Mức độ 4
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1177
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Mức độ 0
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
1178
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1179
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1180
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Mức độ 2
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
1181
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1182
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1183
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1184
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1185
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1186
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1187
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1188
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1189
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1190
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1191
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1192
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).
|
Mức độ 2
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Chi tiết
|
1193
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1194
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1195
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1196
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Mức độ 4
|
Lâm nghiệp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1197
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Mức độ 3
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1198
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Mức độ 3
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1199
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Mức độ 4
|
Bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1200
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Mức độ 3
|
Trồng trọt
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1201
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Mức độ 4
|
Trồng trọt
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1202
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1203
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Mức độ 0
|
Du lịch
|
Chi tiết
|
1204
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Mức độ 4
|
Du lịch
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1205
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1206
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Mức độ 2
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
1207
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Mức độ 2
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
1208
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Mức độ 2
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
1209
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Mức độ 2
|
Chăn nuôi
|
Chi tiết
|
1210
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Mức độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1211
|
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
1212
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
Mức độ 2
|
Chính sách
|
Chi tiết
|
1213
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1214
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1215
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1216
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1217
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 4
|
Tiền lương
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1218
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1219
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Chi tiết
|
1220
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1221
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1222
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1223
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Chi tiết
|
1224
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1225
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Mức độ 4
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1226
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Mức độ 4
|
Chính sách Thuế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1227
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1228
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Mức độ 2
|
Luật sư
|
Chi tiết
|
1229
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1230
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1231
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1232
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1233
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Mức độ 4
|
Luật sư
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1234
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 2
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chi tiết
|
1235
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 2
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chi tiết
|
1236
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1237
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1238
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Mức độ 4
|
Quản tài viên
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1239
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Mức độ 2
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
1240
|
Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1241
|
Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự
|
Mức độ 4
|
Đường bộ
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1242
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Mức độ 2
|
Công chức, viên chức
|
Chi tiết
|
1243
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1244
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1245
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1246
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1247
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1248
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1249
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1250
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1251
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1252
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1253
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1254
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Mức độ 4
|
Thư viện
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1255
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1256
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1257
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Trọng tài thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1258
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1259
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1260
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1261
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1262
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1263
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1264
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1265
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1266
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1267
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1268
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1269
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1270
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1271
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1272
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1273
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1274
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1275
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1276
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1277
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Mức độ 4
|
Thừa phát lại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1278
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1279
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1280
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1281
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1282
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1283
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1284
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Mức độ 2
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chi tiết
|
1285
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Mức độ 2
|
Thi đua, khen thưởng
|
Chi tiết
|
1286
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1287
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hòa giải thương mại
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1288
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1289
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Tổ chức - Biên chế
|
Chi tiết
|
1290
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1291
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1292
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1293
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1294
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1295
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1296
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1297
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1298
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1299
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Mức độ 2
|
Thi đua, khen thưởng
|
Chi tiết
|
1300
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1301
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1302
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1303
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Mức độ 4
|
Báo chí
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1304
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Mức độ 2
|
Thi, tuyển sinh
|
Chi tiết
|
1305
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Mức độ 4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1306
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Mức độ 4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1307
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Mức độ 0
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Chi tiết
|
1308
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Mức độ 4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1309
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Y Dược cổ truyền
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1310
|
Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú đối với người chết có đăng ký thường trú tại tỉnh Gia Lai
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1311
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1312
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1313
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1314
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1315
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1316
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1317
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1318
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1319
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1320
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1321
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1322
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1323
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1324
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1325
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1326
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1327
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1328
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1329
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1330
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
1331
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Mức độ 2
|
Lao động
|
Chi tiết
|
1332
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Mức độ 0
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Chi tiết
|
1333
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1334
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1335
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1336
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1337
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1338
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1339
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1340
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1341
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1342
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1343
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1344
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1345
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1346
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1347
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1348
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1349
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1350
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1351
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1352
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1353
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1354
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1355
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1356
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1357
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1358
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1359
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1360
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1361
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1362
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Mức độ 0
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Chi tiết
|
1363
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1364
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1365
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1366
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1367
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1368
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1369
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1370
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1371
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1372
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1373
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1374
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1375
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1376
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1377
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1378
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1379
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1380
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1381
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1382
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1383
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1384
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Chi tiết
|
1385
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Chi tiết
|
1386
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Mức độ 2
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Chi tiết
|
1387
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Mức độ 3
|
Việc làm
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1388
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1389
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
1390
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Mức độ 2
|
Việc làm
|
Chi tiết
|
1391
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1392
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1393
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1394
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1395
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1396
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1397
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1398
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1399
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1400
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Mức độ 3
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1401
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1402
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1403
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1404
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1405
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1406
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1407
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1408
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1409
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1410
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1411
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1412
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1413
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1414
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1415
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1416
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1417
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 4
|
Hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1418
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Mức độ 2
|
Hoạt động xây dựng
|
Chi tiết
|
1419
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1420
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1421
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1422
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Mức độ 2
|
Nhà ở và công sở
|
Chi tiết
|
1423
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
1424
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Chi tiết
|
1425
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1426
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1427
|
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
|
Mức độ 2
|
Du lịch
|
Chi tiết
|
1428
|
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
Mức độ 2
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Chi tiết
|
1429
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1430
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Mức độ 2
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chi tiết
|
1431
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1432
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1433
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1434
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Chi tiết
|
1435
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế ( Cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế)
|
Mức độ 3
|
Thuế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1436
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế (Cấp Chi cục Thuế)
|
Mức độ 4
|
Thuế
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1437
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Mức độ 3
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1438
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1439
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1440
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1441
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1442
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Mức độ 2
|
Đường bộ
|
Chi tiết
|
1443
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1444
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1445
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1446
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1447
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1448
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1449
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Mức độ 4
|
Môi trường
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
1450
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Mức độ 0
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1451
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1452
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1453
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Mức độ 2
|
Môi trường
|
Chi tiết
|
1454
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Mức độ 2
|
Kinh doanh bất động sản
|
Chi tiết
|
1455
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Mức độ 2
|
|
Chi tiết
|
1456
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1457
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1458
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1459
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1460
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1461
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1462
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1463
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
Chi tiết
|
1464
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Mức độ 2
|
Người có công
|
|