Cơ quan thực hiện dịch vụ công trực tuyến
Cơ quan cấp tỉnh
- UBND tỉnh Gia Lai
- Ban Dân tộc
- Ban Quản lý Khu kinh tế
- Sở Công Thương
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Khoa học và Công nghệ
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
- Sở Nội vụ
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Sở Tài chính
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Sở Tư pháp
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Sở Xây dựng
- Sở Y tế
- Thanh tra tỉnh
- Văn phòng UBND tỉnh
- Sở Ngoại vụ
Cơ quan cấp huyện, xã
- UBND huyện Chư Păh +
- UBND huyện Chư Prông +
- UBND xã Ia Pia
- UBND thị trấn Chư Prông
- UBND xã Bàu Cạn
- UBND xã Ia Bang
- UBND xã Ia Băng
- UBND xã Ia Boòng
- UBND xã Ia Drăng
- UBND xã Ia Me
- UBND xã Ia O
- UBND xã Ia Phìn
- UBND xã Ia Púch
- UBND xã Ia Tôr
- UBND xã Ia Vê
- UBND xã Thăng Hưng
- UBND xã Bình Giáo
- UBND xã Ia Ga
- UBND xã Ia Kly
- UBND xã Ia Lâu
- UBND xã Ia Mơ
- UBND xã Ia Piơr
- UBND huyện Chư Pưh +
- UBND huyện Chư Sê +
- UBND huyện Đăk Đoa +
- UBND huyện Đak Pơ +
- UBND huyện Đức Cơ +
- UBND huyện Ia Grai +
- UBND huyện Ia Pa +
- UBND huyện KBang +
- UBND huyện Kông Chro +
- UBND huyện Krông Pa +
- UBND huyện Mang Yang +
- UBND huyện Phú Thiện +
- UBND thành phố Pleiku +
- UBND phường Chi Lăng
- UBND phường Diên Hồng
- UBND phường Đống Đa
- UBND phường Hoa Lư
- UBND phường Hội Phú
- UBND phường Hội Thương
- UBND phường Ia Kring
- UBND phường Phù Đổng
- UBND phường Tây Sơn
- UBND phường Thắng Lợi
- UBND phường Thống Nhất
- UBND phường Trà Bá
- Phường Yên Đỗ
- UBND phường Yên Thế
- UBND xã An Phú
- UBND xã Biển Hồ
- UBND xã Chư á
- UBND xã Diên Phú
- UBND xã Gào
- UBND xã Ia Kênh
- UBND xã Tân Sơn
- UBND xã Trà Đa
- UBND thị xã An Khê +
- UBND thị xã Ayun Pa +
UBND huyện Chư Prông
UBND thành phố Pleiku
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG
STT | Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính | Mức độ | Lĩnh vực | Chọn |
---|---|---|---|---|
2181 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 | Mức độ 4 | Công tác dân tộc | Nộp hồ sơ Chi tiết |
2182 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Mức độ 2 | Chi tiết | |
2183 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | Mức độ 2 | Chi tiết | |
2184 | Kê khai giá | Mức độ 4 | Quản lý công sản | Nộp hồ sơ Chi tiết |
2185 | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Mức độ 2 | Chi tiết | |
2186 | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở | Mức độ 2 | Chi tiết | |
2187 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Mức độ 2 | Chi tiết | |