181
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
182
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
183
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
184
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
185
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
186
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
187
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
188
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
189
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
190
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
191
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
192
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
193
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
194
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
195
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
196
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 4
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
197
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
198
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
199
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
Mức độ 2
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
200
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Mức độ 2
|
Công nghiệp nặng
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
201
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 2
|
Công tác dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban Dân tộc - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
202
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Mức độ 2
|
Công tác dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban Dân tộc - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
203
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
204
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
205
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Công tác thanh niên
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chi tiết
|
206
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Mức độ 2
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
207
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Mức độ 2
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
208
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chi tiết
|
209
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Chi cục Đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
210
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam, Các đơn vị đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
211
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
212
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
các đơn vị đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
213
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
Chi tiết
|
214
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
Mức độ 2
|
Đăng kiểm
|
Chi cục Đăng kiểm, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Chi tiết
|
215
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
216
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
217
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
218
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi tiết
|
219
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
220
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
221
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
222
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
223
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
224
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Mức độ 2
|
Dân số
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
225
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
226
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
227
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Mức độ 2
|
Dân số
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
228
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
229
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
230
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
231
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
232
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
233
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
234
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
235
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Chi tiết
|
236
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
237
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
238
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
239
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất trong các khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
240
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi tiết
|
241
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
242
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
243
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
244
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
245
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
246
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
247
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
248
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
249
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
250
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
251
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
252
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Chi tiết
|
253
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
254
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
256
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
257
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Chi tiết
|
258
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
259
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Chi tiết
|
260
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
261
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
262
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
263
|
Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
264
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
265
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
266
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
267
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
268
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
269
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
270
|
Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chi tiết
|
271
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
272
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
273
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi tiết
|
274
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
275
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
276
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
277
|
Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh, làm nhà ở trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
278
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
279
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
Mức độ 3
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
280
|
Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ, xây dựng nhà ở công nhân, các công trình công cộng (văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao ...) trong Khu dịch vụ phụ trợ Khu công nghiệp
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
281
|
Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trong khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
282
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
Đất đai
|
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
283
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
284
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
|
Chi tiết
|
285
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
286
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
287
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
288
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
289
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
290
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
291
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
292
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Chi tiết
|
293
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
294
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
295
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
296
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp
|
Mức độ 0
|
Đất đai
|
|
Chi tiết
|
297
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
298
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
299
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
300
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
301
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
302
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
303
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi tiết
|
304
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chi tiết
|
305
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi tiết
|
306
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chi tiết
|
307
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chi tiết
|
308
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
309
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
310
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
311
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi tiết
|
312
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Mức độ 2
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
313
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
|
Mức độ 2
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chi tiết
|
314
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đấu thầu
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
315
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đấu thầu
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
316
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đấu thầu
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
317
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
318
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
319
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
320
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chi tiết
|
321
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chi tiết
|
322
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chi tiết
|
323
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
324
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
325
|
Xác nhận chuyên gia
|
Mức độ 2
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
326
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Mức độ 2
|
|
|
Chi tiết
|
327
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
328
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
329
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
330
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư _BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
331
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
332
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
333
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
334
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
335
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
336
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
337
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
338
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
339
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
340
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
341
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
342
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
343
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ quan khác)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chi tiết
|
344
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
345
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
346
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
347
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
348
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
349
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
350
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
351
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
352
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
353
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
354
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
355
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
356
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
357
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
358
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
359
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai, Ban Quản lý dự án
|
Chi tiết
|
360
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
361
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
362
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
363
|
Giãn tiến độ đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
364
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
365
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
366
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
367
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
368
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
369
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
370
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) _BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban quản lý khu kinh tế, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
371
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
372
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
373
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
374
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
375
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai, Ban quản lý dự án
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
376
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
377
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
Mức độ 4
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
378
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác)
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
379
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mức độ 3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Gia Lai
|
Nộp hồ sơ
Chi tiết
|
380
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
Mức độ 2
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban Quản lý dự án, Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|
|